bộ tham mưu tiếng anh là gì

Từ năm 1866 cho đến năm 1869, Bronsart von Schellendorff tsi gia vào cỗ tham mê mưu của Sư đoàn số 17. Bạn đang xem: Bộ tham mưu tiếng anh là gì. Tuy nhiên, bộ ttê mê mưu khước từ để mắt tới lại đưa ra quyết định của bản thân mình và thuim đưa Picquart tới Bắc Phi. Kết quả là Bộ Tham mưu Hải quân Đức chủ trương tăng cỡ nòng của dàn pháo chính từ 28 cm (11 in) lên 30,5 cm (12,0 in). As a result, the General Navy Department advocated increasing the caliber of the main battery from 28 cm (11 in) to 30.5 cm (12.0 in). Alan Brooke, Tổng Tham mưu trưởng Đế quốc Anh trong Chiến tranh thế giới thứ hai, xem cuộc can thiệp tại Hy Lạp là "một sự ngớ ngẩn rõ rệt về chiến lược", vì nó đã lấy đi của tướng Wavell những nguồn lực cần thiết để hoàn thành cuộc chinh phục Libya thuộc Ý, hay bộ tham mưu tiếng Hoa là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bộ tham mưu trong tiếng Hoa và cách phát âm bộ tham mưu tiếng Đài Loan . Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bộ tham mưu tiếng Đài Loan nghĩa là gì . 19 thg 6, 2018 · Bạn sẽ học tiếng Anh thỏa thích qua Diary of a Wimpy Kid, qua Doraemon, qua bộ Oxford Bookworms Đây là cách học tiếng Anh hiệu quả giúp Xem chi tiết » 6.Chia Sẻ Link Download Kho Truyện Tranh Tiếng Anh Là Gì. 16 thg 5, 2022 · Tuy vậy, trong bài viết này IELTS Fighter sẽ mang Mon Ex Est Sur Un Site De Rencontre. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tham mưu", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tham mưu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tham mưu trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Trung sĩ tham mưu. Staff sergeant. 2. Trưởng ban tham mưu của Birch. Birch's Chief of Staff. 3. Đi mau, báo cho ban Tham mưu! Radio the news. 4. Sự hốt hoảng của bộ tham mưu? Panic by the General Staff? 5. Lệnh của Ban tham mưu sư đoàn. Division headquarters. 6. Mau kết nối với Ban tham mưu! Contact headquarters. 7. Tham mưu trưởng Lê Ngọc Hiền Đoàn A75. The Morning Call A75. 8. Tôi chuẩn bị gặp trưởng ban tham mưu. I am about to sit down with his Chief of Staff. 9. Thưa ngài, tôi là trưởng ban tham mưu. Sir, I am the Chief of Staff. 10. Chào buổi sáng, trưởng ban tham mưu của tôi. Good morning to you, my chief of staff. 11. Việc thành lập bộ Tổng tham mưu bị cấm. Formation of new political parties was banned. 12. Tôi là trưởng ban tham mưu của ông ấy. I'm his Chief of Staff. 13. Đã liên lạc được với Ban tham mưu sư đoàn. It's division HQ. 14. tôi thực sự không cần một nhà tham mưu đâu. You know, I really don't need backseat detectiving. 15. Có phải cái này là bộ tổng tham mưu không? Does that mean general staff? 16. Bộ chỉ huy Tổng tham mưu, Trung sĩ Aguirre nghe. Chief of staff's quarters, Sergeant Aguirre speaking. 17. Đại tá Brandt, Cục Tác chiến Bộ Tổng tham mưu Colonel Brandt, operations 18. Bây giờ tôi phải lên Ban tham mưu Sư đoàn, I'm going to headquarters now. 19. Bộ Tổng tham mưu Xô Viết trong chiến tranh - Tập 1. BBC - World War One at home. 20. Bộ tổng tham mưu ra mệnh lệnh chấm dứt kháng cự. I order the immediate cessation of resistance. 21. Trưởng ban tham mưu của tôi gợi ý tôi tới đây. My chief of staff suggested I come here. 22. Ông ta sẽ không để anh làm Trưởng ban Tham mưu. He didn't make you Chief of Staff. 23. Nối máy cho tôi với Tổng tham mưu trưởng, Đại tướng Marshall. Connect me with Chief of Staff, General Marshall. 24. Ban tham mưu ra lệnh cho cậu, cậu cứ việc thực hiện. You got the orders, so you follow them. 25. Loại thứ ba , cũng muôn hình vạn trạng , là ban tham mưu . The third category , also diverse , is think-tanks . 26. Còn tớ đi tìm Ban tham mưu Sư đoàn Volga của tớ. I'm going to go find my own division. 27. Đó hình như là ban Tham mưu của mấy anh bạn Nga. The Russian I want has his headquarters there. 28. Từ năm 1915, Lüdke phục vụ trong nhiều vị trí ban tham mưu. From 1915, Lüdke served in various staff functions. 29. Trọng trách của Bộ Tổng tham mưu, dịch bởi William Aldworth Home Hare. Duties of the General Staff translated by William Aldworth Home Hare. 30. Thần đoán đó là một vài sĩ quan của Bộ tổng tham mưu. Some officers of the general staff, I'd guess. 31. Lãnh đạo của Bộ Tham mưu hiện nay là Thượng tướng Valery Gerasimov. The current Chief of the General Staff is Army General Valery Gerasimov. 32. Cơ quan Tnh Báo và Tham Mưu, Điều Tra và Hậu Cần Quân Sự. Enforcement and Logistics Division 33. Ông ta được điều đến Bộ Tổng tham mưu, vào văn phòng của tôi. He's been transferred to my office at the War Ministry. 34. Tất cả các nhánh của IDF đều thuộc một Ban tham mưu duy nhất. All branches of the IDF answer to a single General Staff. 35. Làm theo lời tôi và anh sẽ là Trưởng ban tham mưu kế tiếp. Do what I say, and you'll be the next chief of staff. 36. Đề xuất về một cuộc rút lui chiến lược của Anh ra khỏi lục địa đã bị Nội các Chiến tranh và Tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu đế quốc Anh CIGS bác bỏ. The proposals of a British strategic withdrawal from the continent was rejected by the War Cabinet and the Chief of the Imperial General Staff CIGS. 37. Nhưng Bộ Tổng Tham mưu lại nghi ngờ Picquart là nguồn gốc sự rò rỉ. The General Staff, however, still suspected Picquart of causing leaks. 38. Vào năm 1867, Lewinski được phong quân hàm thiếu tá trong Bộ Tổng tham mưu. In 1867 Lewinski was promoted to major on the general staff. 39. Tham mưu trưởng là sĩ quan duy nhất có cấp bậc Trung tướng Rav Aluf. The Chief of the General Staff is the only serving officer having the rank of Lieutenant General Rav Aluf. 40. Tôi phối hợp rất chặt chẽ với Bộ tổng tham mưu trong dự luật đó. I worked closely with the Joint Chiefs on that bill. 41. Năm sau, ông được cử làm Tham mưu trưởng của Quân đoàn Vệ binh Gardekorps. The following year, he was appointed Chief of Staff of the Gardekorps. 42. Bộ Tổng Tham mưu muốn giới hạn cho chúng ta chỉ ba chiếc mẫu hạm. The General Staff wants to limit us to only three carriers. 43. Ông trở về phòng chiến lược và kế hoạch của Tổng tham mưu năm 1921. He returned to the Strategy and Planning bureau of the General Staff in 1921. 44. Chức vị Cố vấn cao cấp của Tổng tham mưu trưởng hiện nay bỏ trống. The current post of High Commissioner is vacant. 45. Những gì tôi vừa nói với anh, Jordan, chỉ phổ biến trong ban tham mưu. What I've told you, Jordan, is known only to the general staff. 46. Tháng 6 năm 1994, Phó Cục trưởng Cục Huấn luyện Chiến đấu Bộ Tổng Tham mưu. June 1994, Deputy Director of Combat Training the General Staff. 47. Hội đồng Tham mưu trưởng Liên quân có các văn phòng đặt trong Ngũ Giác Đài. The GDR Union of Journalists had its offices inside the Admiralspalast. 48. Hắn từng giữ một chức vụ gì đó trong ban tham mưu của tôi ở Cairo. He had some minor function on my staff in Cairo. 49. Ngày 19 tháng 5, tướng Edmund Ironside, Tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu Đế quốc Anh đã họp bàn với tướng Lord Gort, tư lệnh Lực lượng Viễn chinh Anh tại tổng hành dinh của ông ta ở gần Lens. On 19 May, General Edmund Ironside, the British Chief of the Imperial General Staff CIGS, conferred with General Lord Gort, commander of the BEF, at his headquarters near Lens. 50. Bây giờ anh về đây làm Sĩ quan Tham mưu, chắc tôi sẽ gặp khó khăn đây. Now that you're Staff Officer here, things will be tough. Em muốn hỏi là "bộ tham mưu" dịch thế nào sang tiếng anh? Xin cảm ơn by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Duới đây là các thông tin và kiến thức về bộ tham mưu tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi Tham Mưu trong Tiếng Anh là gì?Thông tin chi tiết từ vựng Ví dụ Anh Việt Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến từ “Advisory” Qua bài viết này xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về Bộ tham mưu tiếng anh là gì hot nhất được tổng hợp bởi M & Tôi Khi học ngôn ngữ, việc hiểu nghĩa của một từ là một điều vô cùng quan trọng. Vì khi dịch sang tiếng Anh thì nghĩa của từ đó sẽ được định dạng thành rất nhiều hình thức từ khác. Tham Mưu tiếng Anh là gì. Hãy cùng tìm hiểu về định nghĩa, các ví dụ Anh – Việt của cụm từ Tham Mưu trong bài viết này nhé. Tham Mưu trong Tiếng Anh là gì? Cụm từ “Tham mưu” trong tiếng Anh được biểu đạt dưới hình thức là từ “Advisory”. Đây là một từ tiếng Anh có cấu trúc có phần đặc biệt. Bạn có thể dễ nhầm lẫn khi biểu đạt ra giấy nên hãy chú ý phần cấu trúc từ nhé! Tham mưu tiếng anh là gì Thông tin chi tiết từ vựng Tham mưu tiếng anh là gì? Như đã giới thiệu ở phần đầu, “Tham mưu” trong tiếng Anh là “Advisory”. Từ này có phát âm giọng Anh – Anh và giọng Anh – Mỹ giống nhau. Và đều phát âm là /ədˈvaɪzəri/. Để tìm hiểu kĩ hơn về cụm từ này, chúng ta cần phải hiểu nghĩa gốc của nó trong từ điển tiếng Việt của chúng ta.“Tham mưu” được định nghĩa Việt – Việt là việc đưa ra các lời khuyên giúp người chỉ huy hay các nhà lãnh đạo thực hiện, tổ chức, sắp xếp các kế hoạch, dự định trong 1 lĩnh vực nào đó tốt nhất. . Hay nói đơn giản là việc đưa ra các phương pháp giải quyết vấn đề, làm việc hiệu quả nhất dựa vào tính chuyên môn cho người đứng đầu tổ chức hoặc nhóm người nào đó. Tham mưu tiếng anh là gì Ví dụ Khi đội nhóm của bạn thuyết trình, và bạn muốn sáng tạo thêm 1 nội dung mới trong bài học. Thì bạn sẽ cần phải đi hỏi ý kiến của giáo viên. Và giáo viên sẽ tham mưu cho bạn các cách tốt nhất để thuyết trình phần sáng tạo thật hiệu quả hay đơn giản là đánh giá giúp bạn xem có nên làm hay không. Sau khi đã hiểu rõ nghĩa tiếng Việt của cụm từ “Tham mưu” trong tiếng Việt. Chúng ta sẽ tìm hiểu định nghĩa “Advisory” trong tiếng Anh. “Advisory is meaning giving advance” nghĩa tiếng Việt là mang tính cho lời khuyên. Hoặc “Advisory is meaning an office announcement that contains advice, information, or a warning” nghĩa là 1 cơ sở phát ngôn bao gồm lời khuyên, thông tin, hoặc lời cảnh báo Tham mưu tiếng anh là gì 1 từ mà có 2 định nghĩa khác nhau, một bên là tính chất, một bên là vật thể. Vậy Advisory là loại từ gì? Câu trả lời là tùy vào cách sử dụng của bạn mà Advisory sẽ đóng vai trò làm 2 loại từ. Đó là tính từ mang tính chất tham vấn và danh từ mang nghĩa trụ sở tham vấn. Ví dụ Anh Việt Example Investment advisory services, earnings forecasts, and chart patterns are unnecessary. Dịch nghĩa Dịch vụ tư vấn đầu tư, dự báo thu nhập và các mẫu biểu đồ là không cần thiết. Example I think that there are lessons be learned to grow up from the advisory. Dịch nghĩa Tôi nghĩ rằng có những bài học kinh nghiệm để trưởng thành từ người cố vấn. Tham mưu tiếng anh là gì Example It existed from 1867, but its authority was very limited, chiefly advisory, until 1895. Dịch nghĩa Nó tồn tại từ năm 1867, nhưng quyền hạn của nó rất hạn chế, chủ yếu là cố vấn, cho đến năm 1895. Example Advisory committees are also appointed to deal with special fields. Dịch nghĩa Các ủy ban cố vấn cũng được chỉ định để giải quyết các lĩnh vực đặc biệt. Example Before investing in real estate, you should get advice from some advisory company. Dịch nghĩa Trước khi đầu tư vào bất động sản, bạn nên nhận lời khuyên từ một số công ty tư vấn. Example The educational system, as brought into force in 1900, is under a director of public instruction assisted by an advisory committee. Dịch nghĩa Hệ thống giáo dục, bắt đầu có hiệu lực vào năm 1900, đặt dưới quyền giám đốc hướng dẫn công cộng với sự hỗ trợ của một ủy ban cố vấn. Example My father is working in an advisory committee. Dịch nghĩa Cha tôi đang làm việc trong một ủy ban cố vấn. Example An advisory memorandum, its function was purely consultative. Dịch nghĩa Một bản ghi nhớ tư vấn, chức năng của nó hoàn toàn là tham vấn. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến từ “Advisory” Sau khi đã hiểu rõ về định nghĩa và tham khảo các ví dụ Anh – Việt thì chúng ta sẽ cùng mở rộng vốn từ. Bằng cách là học và tìm hiểu thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến từ “Advisory” qua bảng sau Cụm từ Dịch nghĩa Financial advisory service Dịch vụ tư vấn tài chính Federal advisory council Hội đồng tư vấn liên bang Consumer advisory council CAC Hội đồng Tư vấn tiêu dùng Advisory committee Ủy ban cố vấn Advisory capacity Năng lực tư vấn Advisory practice Thực hành tư vấn Advisory jury Bồi thẩm đoàn cố vấn National market advisory board Ban tham vấn thị trường quốc gia Advisory opinion Ý kiến tư vấn Management Advisory Services Dịch vụ tư vấn quản lý Advisory council Ủy ban tư vấn Advisory fee Phí tư vấn Small craft advisorySCA Tàu chiến nhỏ tư vấn Advisory board Ban cố vấn Để học tốt 1 loại ngôn ngữ mới thì việc hiểu nghĩa của từ rất quan trọng. Tham mưu tiếng Anh là gì. Nó là cụm từ được sử dụng rất phổ biến đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh. Qua bài viết này, giới thiệu đến bạn các kiến thức cơ bản của cụm từ Tham mưu. Hiểu Tham mưu là gì, sẽ giúp bạn tự tin hơn rất nhiều khi dùng tiếng Anh trong cuộc sống. Mong rằng những kiến thức trên đây sẽ bổ ích đối với các bạn. Below are sample sentences containing the word "bộ tham mưu" from the Vietnamese - English. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "bộ tham mưu", or refer to the context using the word "bộ tham mưu" in the Vietnamese - đang xem Bộ tham mưu tiếng anh là gì 1. Sự hốt hoảng của bộ tham mưu? Panic by the General Staff? 2. Lãnh đạo của Bộ Tham mưu hiện nay là Thượng tướng Valery Gerasimov. The current Chief of the General Staff is Army General Valery Gerasimov. 3. Tư lệnh và Bộ tham mưu không quân Xô Viết trong Chiến tranh vệ quốc vĩ đại 1941-1945. The Soviet Air Force Command and Staff in the Great Patriotic War 1941-1945. 4. Bộ tham mưu Hạm đội 8 của Mikawa dự định tổ chức một chuyến "Tốc hành Tokyo" quan trọng vào đêm 11 tháng 10. Mikawa's 8th Fleet staff scheduled a large and important Express run for the night of 11 October. 5. Bộ tham mưu Hạm đội 8 vạch ra kế hoạch nhằm giảm thiểu nguy cơ phơi ra của các tàu khu trục vận chuyển tiếp liệu đến Guadalcanal. Eighth Fleet personnel devised a plan to help reduce the exposure of destroyers delivering supplies to Guadalcanal. 6. Bộ tham mưu của ông bao gồm những chiến binh dày dạn kinh nghiệm nhất nước, những người như tổng đốc Salay và các tổng đốc Danyawaddy, Wuntho và Taungoo. His general staff included some of the country's most decorated soldiers, men like the Lord of Salay and the governors of Danyawaddy, Wuntho, and Taungoo. 7. Nguồn tiếp tế vẫn là một vấn đề do bộ tham mưu phe Trục ban đầu dự kiến là sẽ tạm dừng 6 tuần lễ sau khi chiếm được Tobruk. Supplies remained a problem because the Axis staff had originally expected a pause of six weeks after the capture of Tobruk. 8. Cũng trong ngày này, Percival đã chuyển toàn bộ bộ tham mưu hỗn hợp của mình tại Sime Road Camp xuống lô cốt ngầm The Battle Box tại Pháo đài Canning. On the same day, Percival finally moved his Combined Operations Headquarters in Sime Road to the underground bunker, The Battle Box at Fort Canning. 9. Trong những tuần lễ cuối cùng của cuộc chiến, ông làm việc trong bộ tham mưu Lực lượng Không quân Độc lập Không quân Hoàng gia Anh tại hành dinh Nancy Pháp. For the closing weeks of the war, he served on the staff of the RAF's Independent Air Force at its headquarters in Nancy, France. Oku refused to attend strategy and staff meetings, and thereby gained a reputation for being both a "lone wolf" and also a brilliant tactician capable of independent action. 11. Shigeru Fukudome, Trưởng phòng Tác chiến Bộ tham mưu Hải quân Nhật, đã mô tả hai chiếc tàu này như là "những biểu trưng của sức mạnh hải quân, đem đến cho cả sĩ quan cũng như thủy thủ một niềm tin sâu sắc vào sự hùng mạnh của họ." Shigeru Fukudome, chief of the Operations Section of the Imperial Japanese Navy General Staff, described the two ships as "symbols of naval power that provided to officers and men alike a profound sense of confidence in their navy." Tham mưu trưởng liên quân Hàn Quốc tuyên bố đang phân tích vụ thử nghiệm, nhưng không cho biết cụ thể vũ khí này là Korea's Joint Chiefs of Staff said it is analysing the test but did not specifically say what the weapon appeared to sự nghiệp hơn 30 năm của mình ông đã tập trung vào các vấn đề chính trị- quân sự,During a career that spanned over 30 years, he concentrated on politico-military issues,Hồi đầu tháng 3 này, Tổng tham mưu trưởng quân đội Ai Cập Mahmoud Hegazy đã có cuộc gặp tại Cairo với Tướng Petr Pavel, Chủ tịch ủy ban quân sự this month, Army Chief-of-Staff General Mahmoud Hegazi met General Petr Pavel, chairman of the NATO Military Committee, in Kim đã đưa ra những bình luận tương tự hồi nămKim made similar remarks in 2008Dần dần ông tìm được các sĩ quan có khả năng nhưtướng Nathaniel Greene, và tham mưu trưởng của ông là Alexander Washington found capable officers,like General Nathaniel Greene, and his chief-of-staff Alexander vụ chính của A- 42 được nâng cấp là để tìm kiếm và Đô đốc Vlentin Selivanov nêu ý main mission of the upgraded Albatros is to search for and destroy submarines,former Navy Chief-of-Staff Admiral Valentin Selivanov dần ông tìm được các sĩ quan có khả năng nhưtướng Nathaniel Greene, và tham mưu trưởng của ông là Alexander he found men who got the job done,like General Nathaniel Greene, and his chief-of-staff Alexander 1897, ông thăng đến cấp bậc đại tá và trở thành tham mưu trưởng của Đội cận 1897, he reached the rank of colonel and became chief-of-staff of the Guards mưu Trưởng Liên Quân của Hàn Quốc đã xác định các tên lửa đó là loại Rodong, có tầm bắn Korea's Joint Chiefs of Staffs have identified them as Rodong missiles, which have a range of 1,000 2008, Alexander Zhuravlev được bổ nhiệm làm Tham mưu trưởng Tập đoàn quân số 58 đóng ở thành phố 2008, Zhuravlev was appointed as the chief of staffof the 58th Army command that's stationed in Vladikavkaz quy định của Không Quân, Tham Mưu Trưởng có thẩm quyền thăng cấp bất kỳ thành viên nhập ngũ nào lên cấp cao hơn kế to Air Force guidelines, the chief of staff has the authority to promote any enlisted member to the next higher mưu trưởng Hoa Kỳ tổ chức cuộc họp trang trọng đầu tiên để phối hợp chiến thuật quân sự trong thế chiến thứ II. military strategy during World….Không lâu sau đó, ông lại được bổ nhiệm làm Tham mưu trưởng Mặt trận Kalinin, một vai trò mà ông nắm giữ trong hầu hết năm thereafter, he was made the Chief of Staffof the Kalinin Front, a role he held for most of 1943, ông được bổ nhiệm làm Tham mưu trưởng Mặt trận thảo nguyên, được đổi tên thành Mặt trận Ukraine thứ 2 vào khoảng giữa năm. which was renamed the 2nd Ukrainian Front around mid-year. bậc Trung tướng Rav Aluf.the rank of Lieutenant GeneralRav Aluf.Khozin đảm nhận vai trò Tham mưu trưởng cho đến khi Zhukov rời đi vào tháng 10, khi Khozin chức vụ tư lệnh.[ 1][ 2].Khozin assumed the role of Chief of Staff until Zhukov's departure in Oct., when Khozin took over.[2][3].À tôi chia sẻ mối quan tâm của ông, nhưng Tham Mưu trưởng không nghĩ chuyện đó có thể xảy ra ở I share your concern, but CNO doesn't think it can happen ngày 11 tháng 8năm 1949, tổng thống Harry S Truman bổ nhiệm ông làm chủ tịch hội đồng tham mưu trưởng đầu August 11, 1949,Stimson, và sắp xếp cho MacArthur được đưa lên Văn phòng Tham mưu trưởng năm sẽ đứng trong đó với…hai bộ trưởng nội các, vài tham mưu trưởng, người đứng đầu tình báo quốc will be standing inthere with… two cabinet secretaries, couple of joint chiefs, head of Defense 1932, ông tốt nghiệp Học viện Quân sự Frunze và sau đó trở thành tham mưu trưởng Trường Bộ binh Cờ đỏ Moskva vào năm 1932,he graduated from Frunze Military Academy and then became the chief of staffof the Moscow Red Banner Infantry School in 1933. ông được giao trách nhiệm xây dựng hệ thống đường hầm để quản lý trụ sở chỉ huy PLA trong trường hợp chiến tranh hạt nhân, được gọi là Dự án ngầm 131. he was put in charge of building the tunnel system to house the PLA command headquarters in case of nuclear war, known as Underground Project nhiên chuyến thăm Israel lầnđầu tiên của tướng Koji Yamazaki, Tham mưu trưởng Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản vào cuối tháng 6/ 2019 có thể là bước khởi đầu cho việc thiết lập quan hệ đối tác giữa quân đội 2 the visit to Israel, for the first time,by General Koji Yamazaki, chief of staffof the Japanese Self-Defense Forces, in late June 2019 could be an initial step toward establishing partnerships between the two tướng U Nu được bầu đã ngày 1/ 2/ 1949, và được toàn quyền kiểm soát quân đội, thay thế tướng Smith Dun, một người elected Prime Minister on 1 February 1949, and was given total control of the army, replacing General Smith Dun, an ethnic dẫn lời ông Erdogan cho hay, Hội đồng Quân sự Tối cao của chính phủ, được chủ trì bởiThủ tướng và bao gồm Bộ trưởng Quốc phòng và Tham mưu trưởng, sẽ giám sát việc tái cơ cấu các lực lượng vũ said the government's Supreme Military Council, which is chaired by the prime minister,and includes the defence minister and the chief of staff, would oversee the restructuring of the armed tháng 4 năm 1942, Zakharov là Tham mưu trưởng của Bộ tư lệnh Hướng chiến lược Bắc Kavkaz; từ tháng 5, chỉ huy Mặt trận Bắc Caucasia, và; từ tháng 8, Tham mưu trưởng Mặt trận April 1942, Zakharov was Chief of Staffof the North Caucasian Strategic Direction; from May, the commander of the North Caucasian Front, and; from August, the chief of staffof the Stalingrad khi được thăng cấp đại tá trong cùng năm, Kazakov được cử đi học tại Học viện Bộ Tổng tham tốt nghiệp vào tháng 7 năm to colonel in the same year, Kazakov was sent to study at the General Staff Academy,being appointed deputy chief of staffof the Central Asian Military District upon his graduation in July 1946, sau khi Thế chiến thứ hai kết thúc,Nedelin trở thành tham mưu trưởng Tổng cục pháo binh Quân đội Liên Xô, rồi tham mưu trưởng pháo binh, rồi Phó tổng tư lệnh pháo 1946, after the end of the Second World War,Nedelin became chief of staffof the chief artillery directorate of the Soviet Army, and then chief of staffof artillery, and then deputy commander in chief of artillery.

bộ tham mưu tiếng anh là gì